khách sạn kinh tế hoặc rẻ tiền mà thường là một phần của một tập đoàn (hoặc nhóm) các khách sạn; thường rẻ hơn một khách sạn dành cho doanh nhân hoặc khách sạn 5 saobudget hotel
The flights were so expensive we decided to save some money on accommodation. She
didn’t like how basic the rooms were, but the budget hotel was definitely the right
price!
Các chuyến bay rất đắt tiền chúng tôi quyết định tiết kiệm tiền trong việc lưu trú. Cô ta không thích các phòng đơn giản tại đây, nhưng khách sạn vừa phải thật đúng là vừa túi tiền!
khách sạn mà phục vụ cho các cha mẹ có con cái. Nó thường có các dịch vụ giữ trẻ miễn phí hoặc các họat động có tổ chức cho trẻ emfamily hotel
When the kids were young we always stayed in family hotels on holiday. It was such a
treat to have a baby-sitter there all the time so Linda and I could go out by ourselves.
Khi bọn trẻ còn nhỏ chúng tôi luôn lưu trú tại các khách sạn gia đình trong kỳ nghỉ. Nó thật là một điều thú vị luôn có một người giữ trẻ ở đó để Linda và tôi có thể đi chơi với nhau.
khách sạn mà có chất lượng caofive-star hotel
We had a fantastic weekend. We stayed in a wonderful five-star hotel and were totally
spoiled. There was a swimming pool, a spa and a beauty salon.
Chúng tôi có một kỳ nghỉ cuối tuần thú vị. Chúng tôi lưu trú tại một khách sạn 5 sao tuyệt vời và hoàn tòan được phục vụ. Có một hồ bơi, phòng mát xa, và một cửa hàng chăm sóc sắc đẹp.
Các chức vụ trong khách sạn
người mà xử lý việc đặt phòng, giữ phòng và trả tiền trong khách sạn. Anh hoặc chị ta thường làm việc phía sau một chiếc bàn lớn trong khu vực chính của sản khách sạn (hoặc nơi ra vào)receptionist
You need to ask the receptionist if you want a wake-up call in the morning.
Bạn cần hỏi người tiếp tân nếu bạn muốn cuộc gọi đánh thức vào buổi sáng.
person who carries your suitcases to your room when you first check into a hotel người mà mang hành lý của bạn đến phòng khi bạn lần đầu làm thủ tục tại khách sạnporter
Just give your bags to the porter. He’ll take them up.
Hãy đưa hành lý cho người khuân vác. Anh ta sẽ mang đến lên phòng.
người chào bạn tại lối vào của khách sạn. Anh hoặc chị ta cũng sẽ giúp bạn đón taxi, giới thiệu nhà hàng, nhà hát….concierge
The concierge said the Italian restaurant on the corner had really good food.
Người giữ cửa nói rằng nhà hàng Ý tại góc đường bán thức ăn rất ngon.
người (thường là phụ nữ) dọn dẹp phòng khách sạnchambermaid
She works as a chambermaid and has to make hundreds of beds every day.
Bà ta làm việc như một nhân viên dọn phòng và phải dọn hàng trăm gường mỗi ngày.
người mà là quản lý tất cả nhân viên dọn phòng trong khách sạnhousekeeper
We need all the chambermaids to work weekends when the hotel is very busy. If you
can’t work on Saturday, you’ll need to speak to the housekeeper.
Chúng ta cần tất cả nhân viên dọn phòng làm việc vào cuối tuần khi khách sạn bận rộn nhất. Nếu bạn không thể làm việc vào thứ Bảy, bạn sẽ cần nói chuyện với người quản lý.
Các loại phòng
một phòng cho một người với một gường đơn (một gường cho một người)single room
I’d like a double room for my husband and me and a single room for my brother.
Tôi muốn một phòng đôi cho tôi và chồng tôi và một phòng đơn cho anh trai tôi.
một phòng đôi dành cho 2 người với một gường đôi (một gường mà hai người có thể ngủ)double room
My wife and I would like a double room for three nights please.
Vui lòng cho một phòng đôi cho vợ và tôi muốn một phòng đôi trong 3 đêm.
một phòng cho 2 người với 2 gường đơntwin room
My sister and I always book a twin room when we go on holiday together.
Tôi và em gái luôn đặt phòng 2 gường đơn khi chúng tôi đi nghỉ cùng với nhau.
một phòng dành cho cha mẹ cùng trẻ em ở cùng với nhau, nó thường có một gường đôi và vài gường đơn và đôi khi có một chiếc nôi cho em bé.family room
We’d like to book a family room please. We’re two adults, a three year-old and a baby
of seven months.
Chúng tôi muốn một phòng gia đình. Chúng tôi gồm 2 người lớn, một trẻ em và một em bé 7 tháng tuổi.[img][/img]